Chi phí đầu tư xây dựng và vận hành hệ thống xử lý nước thải là một chi phí thể hiện trách nhiệm của doanh nghiệp tới việc bảo vệ và duy trì hệ sinh thái hiện hữu. Do không nằm trong các chi phí đầu tư cho quá trình sản xuất nên thường chưa được quan tâm đúng mức.
Để tìm hiểu về chi phí vận hành hệ thống xử lý nước thải để nhà đầu tư, chủ doanh nghiệp hoặc các nhà hoạch định chi phí nắm sơ bộ về các chi phí phát sinh khi vận hành hệ thống xử lý thì Công ty Môi trường Bình Minh đưa ra các loại chi phí như sau
Hình 1. Chi phí vận hành hệ thống xử lý nước thải – Kiểm tra bùn vi sinh
Chi phí điện năng : Bao gồm điện năng để duy trì hệ thống bơm, máy thổi khí…
Chi phí hóa chất : Bao gồm các loại hóa chất để duy trì, vận hành hệ thống xử lý nước thải. Các loại hóa chất cơ bản bao gồm NaOH, PAC, Polymer, Mật rỉ, NaHCO3, Chlorin, Javen…
Chi phí nhân công : Chi phí nhân sự vận hành hệ thống, kiểm tra hệ thống và pha hóa chất định kỳ.
Chi phí bảo trì hệ thống xử lý nước thải : Chi phí để nhân sự bảo trì, thay thế thiết bị khi tới hạn hoặc thuê nhà thầu bảo trì hệ thống xử lý.
Chi phí phân tích nước thải : Chi phí để phân tích nhanh hoặc gửi mẫu tới trung tâm phân tích định kỳ.
Hình 2. Nước thải chăn nuôi
Ngoài ra còn có chi phí khác như
Chi phí xử lý bùn thải định kỳ : tùy theo lượng bùn thải phát sinh mà sẽ được bơm ngược lại bể tự hoại, bể biogas, thuê hút định kỳ hoặc ép bùn.
Chi phí khấu hao đầu tư ban đầu : Khấu hao 5% chi phí xây dựng cụm bể xử lý nước thải/năm, khấu hao 10% chi phí thiết bị xử lý/năm.
Các chi phí ngoài luồng : ….
Với nhiều năm kinh nghiệm trong quá trình vận hành hệ thống xử lý nước thải thì Công ty Môi trường Bình Minh đã tổng hợp sơ bộ chi phí vận hành hệ thống xử lý nước thải trong bảng sau.
Đây chi phí là nước thải dệt nhuộm vận hành đạt cột B theo QCVN 13. Để đạt cột A thì chi phí hóa chất tăng từ 20 – 50%. Ngoài ra chi phí xử lý bùn thải dự tính khoảng 2 – 5,000 vnđ/m3
Nước thải bệnh viện, phòng khám
<=50 m3
3,000
4,000
2,000
1,000
10,000
100 – 200
2,500
3,500
2,000
1,000
9,000
300 – 500
2,500
3,000
1,500
800
7,800
600 – 1,000
2,000
3,000
1,500
600
7,100
>1,000
2,000
2,500
1,200
500
6,200
Đây chi phí là nước thải sinh hoạt vận hành đạt cột B theo QCVN 28. Để đạt cột A thì chi phí hóa chất tăng từ 20 – 50%
Đây chi phí là nước thải chế biến thực phẩm vận hành đạt cột B theo QCVN 40. Để đạt cột A thì chi phí hóa chất tăng từ 20 – 50%. Ngoài ra chi phí xử lý bùn thải dự tính khoảng 1 – 3,000 vnđ/m3
Đây chi phí là nước thải chế biến thực phẩm vận hành đạt cột B theo QCVN 40. Để đạt cột A thì chi phí hóa chất tăng từ 30 – 80%. Ngoài ra chi phí xử lý bùn thải dự tính khoảng 1 – 2,000 vnđ/m3
Nước thải sơn, chế biến gỗ
<=50 m3
3,000
6,000
3,000
1,000
13,000
100 – 200
2,500
5,000
2,500
1,000
11,000
300 – 500
2,000
4,000
2,000
800
8,800
600 – 1,000
2,000
3,000
1,500
500
7,000
Đây chi phí là nước thải chế biến thực phẩm vận hành đạt cột B theo QCVN 40. Để đạt cột A thì chi phí hóa chất tăng từ 20 – 50%. Ngoài ra chi phí xử lý bùn thải dự tính khoảng 1 – 3,000 vnđ/m3
Hình 3. Nhân công thực hiện
Ngoài ra, Công ty môi trường Bình Minh là công ty chuyên xử lý các loại nước thải cũng như vận hành hệ thống xử lý nước thải tại TP HCM và các tỉnh Bình Dương, Đồng Nai, Long An…. Hệ thống bạn đang cần công ty vận hành đạt hiệu quả xử lý, chuyên nghiệp, chi phí thấp thì hãy liên hệ ngay đến công ty môi trường Bình Minh để được hỗ trợ.
Hình 4. Nhân công bảo trì
Ngoài ra công ty Môi trường Bình Minh còn thực hiện các dịch vụ sau :